Kế toán quốc tế

Ôn tập tổng hợp

Tổng hợp các kiến thức trọng tâm, các công thức thường gặp của môn Kế toán quốc tế

DETAILED INSTRUCTION

Chương 1: Tổng quan kế toán Mỹ

I. Sự khác biệt cơ bản của kế toán Mỹ và kế toán Việt Nam

1. Chủ doanh nghiệp có quyền rút vốn.

Ví dụ: Chị Linh rút vốn 600$ chi tiêu cá nhân. Định khoản:

                        Nợ TK Rút vốn: 600

                        Có TK Tiền: 600

2. Kế toán Mỹ định khoản theo tên mà kế toán toán “tự đặt”, chỉ cần logic là được.

Ví dụ: Ở định khoản trên có thể viết là:

            Nợ TK Rút vốn:

            Có TK Tiền bị rút vốn (Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng… )

3. Kế toán Mỹ sẽ không xuất hiện thuế GTGT

4. Kế toán Mỹ có 5 loại báo cáo tài chính

            Ở Việt Nam là 4 loại báo cáo tài chính:

+      Bảng cân đối kế toán

+      Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

+      Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh

+      Báo cáo nguồn vốn chủ sở hữu.

5. Doanh thu và chi phí có số dư tạm thời

6. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới rút vốn, chi phí, hao mòn, dự phòng…

II. Các mẫu báo cáo cần nhớ

1. Mẫu nhật ký chung

Ngày, tháng

Tên TK _ Diễn giải

Tham chiếu

Nợ

Năm,  tháng

Ngày

 

 

 

 

 

 

2. Sổ cái (chỉ trình bày cho một đối tượng)

 

Ngày, tháng

Tên TK _ Diễn giải

Tham chiếu

Nợ

Số dư

Năm,  tháng

Ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Bảng cân đối thử

 

Tài khoản

BCĐ thử trước điều chỉnh

Điều chỉnh

BCĐ thử sau điều chỉnh

Nợ

Nợ

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Báo cáo kết quả kinh doanh (Báo cáo thu nhập)

Ví dụ:

 

Công ty ...

 

 

BÁO CÁO THU NHẬP

 

 

Tháng MM/YYYY

 

 

1.      Thu nhập

 

 

Thu từ dịch vụ

 

...

2.      Chi phí

 

 

Chi phí khác

...

 

Chi phí lãi thương phiếu

...

 

Chi phí tiền lương

...

 

Chi phí khấu hao

...

 

                  Tổng chi phí

 

...

3.      Lãi thuần

 

...

 

5. Báo cáo Vốn chủ sở hữu

Công ty ....

BÁO CÁO VỐN CHỦ SỞ HỮU

DD/MM/YYYY

 

1.      Vốn CSH đầu kỳ

...

2.      Cộng: Lãi thuần

...

3.      Trừ: Rút vốn

(...)

4.      Blue Bird, vốn, 31/12/N

...

 

 

III. Các loại bút toán điều chỉnh (Định khoản ngay sau khi kết thúc các nghiệp vụ phát sinh)

1. Thuê tài sản trả trước

(1) Trả tiền thuê (chi tiêu)

Nợ TK Tiền thuê tài sản trả trước: 100%

Có TK Tiền: 100%

(2) Đến kỳ, phân bổ chi phí (chi phí)

            Nợ TK Chi phí thuê tài sản: 100%/n

            Có TK Tiền thuê tài sản trả trước: 100%/n

2. Mua bảo hiểm trả trước

(1) Trả tiền bảo hiểm (chi tiêu)

Nợ TK Bảo hiểm trả trước: 100%

Có TK Tiền: 100%

(2) Đến kỳ, phân bổ chi phí bảo hiểm (chi phí)

Nợ TK Chi phí bảo hiểm: 100%/n

Có TK Bảo hiểm trả trước: 100%/n

3. Vật dụng, đồ dùng văn phòng phẩm:

(1) Trả tiền mua vật dụng, VPP (chi tiêu)

Nợ TK Vật dụng, VPP: 100%

Có TK Tiền: 100%

(2) Đến kỳ, phân bổ chi phí (chi phí)

Nợ TK Chi phí vật dụng, VPP: 100%/n

Có TK Vật dụng, VPP: 100%/n

Chi phí vật dụng, VPP sử dụng trong tháng = Giá trị vật dụng, VPP đầu kỳ + Mua trong kỳ - Tồn cuối kỳ

 

4. Doanh thu nhận trước

(1) Khi nhận tiền ứng trước của khách hàng

Nợ TK Tiền

                        Có TK Doanh thu nhận trước

(2) Khi công việc hoàn thành n%

Nợ TK Doanh thu nhận trước: n%

                        Có TK Doanh thu: n%

5. Khấu hao TSCĐ

          Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ

                   Có TK Hao mòn lũy kế

 

6. Chi phí phải trả (trích trước, sớm muộn gì cũng phát sinh)

(1) Khi trích trước, ghi nhận luôn chi phí mặc dù chưa trả

            Nợ TK Chi phí thuê tài sản

            Nợ TK Chi phí lãi vay

            Nợ TK Chi phí tiền lương

                        Có TK Phải trả tiền thuê tài sản

                        Có TK Phải trả lãi vay

                        Có TK Phải trả tiền lương

(2) Khi chi phí đến hạn thanh toán

            Nợ TK Phải trả tiền thuê tài sản

            Nợ TK Phải trả lãi vay

            Nợ TK Phải trả tiền lương

                        Có TK Tiền

7. Doanh thu phải thu (đã thực hiện nhưng chưa thu được tiền)

(1) Định kỳ kế toán ghi

                        Nợ TK Phải thu khách hàng, thương phiếu phải thu

                        Có TK Doanh thu bán hàng, Doanh thu dịch vụ

(2) Khi nhận được tiền

                        Nợ TK Tiền

                        Có TK Phải thu khách hàng, Thương phiếu phải thu

8. Chi phí lương

Chú ý: Kế toán Mỹ trả lương nhân công theo tuần, không trả theo tháng như Việt Nam

Cuối kỳ, tính ra số lương phải trả

                        Nợ TK Chi phí tiền lương

                        Có TK Tiền lương phải trả

Ví dụ: Ngày 31/5 là ngày thứ 5, 1/6 là ngày thứ 6. Mỗi ngày công là 10$. Một tuần làm việc 5 ngày, thanh toán lương vào thứ 6 hàng tuần.

(1)   Nợ TK Chi phí tiền lương: 40

                   Có TK Tiền lương phải trả: 40

(2)   Nợ TK Tiền lương phải trả: 40

                    Nợ TK Chi phí tiền lương: 10

                   Có TK Tiền: 50

9. Doanh thu để lại (Chưa thực hiện, hứa hẹn thực hiện trong năm tài chính kế tiếp)

(1) Khi kết thúc năm tài chính mà chưa kịp thực hiện:        

                    Nợ TK Doanh thu để lại

                   Có TK Doanh thu

(2) Phát hành hóa đơn yêu cầu thanh toán

                   Nợ TK PTKH

                   Có TK Doanh thu để lại

IV. Các bút toán khóa sổ (Định khoản sau bút toán điều chỉnh)

(1) Kết chuyển doanh thu

                   Nợ TK Doanh thu bán hàng, Doanh thu dịch vụ. Doanh thu cho thuê..

                   Có TK XĐKQKD

(2) Kết chuyển chi phí

                   Nợ TK XĐKQKD

                   Có TK GVHB

                   Có TK CP tiền lương

                   Có TK CP điện nước

                   Có TK CP lãi vay

                   Có TK CP thuế thu nhập

                   ….

(3) Kết chuyển lãi hoặc lỗ

TH1: Nếu lãi

       Nợ TK XĐKQKD:

                   Có TK LNCPP

TH2: Nếu lỗ

       Nợ TK LNCPP

                   Có TK XĐKQKD

(4) Kết chuyển việc rút vốn

       Nợ TK Vốn góp

                   Có TK Rút vốn

Chương 2: Kế toán tài sản cố định

(sử dụng trên 1 năm và không quy định giá trị trên bao nhiêu)

I. Biến động tăng TSCĐ

1. Mua TSCĐ

          Nợ TK TSCĐ

                   Có TK Tiền, PTNB, Thương phiếu phải trả….

 

2. Được cho, biếu, tặng

          Nợ TK TSCĐ

                   Có TK Doanh thu được biếu tặng

 

3. Xây dựng mà có:

(1) Hoàn thành xây dựng và trả tiền

          Nợ TK XDCB

                   Có TK Tiền

(2) Bàn giao và đưa vào sử dụng TSCĐ:

          Nợ TK TSCĐ

                   Có TK Xây dựng cơ bản dở dang

II. Biến động giảm TSCĐ

1. Thanh lý TSCĐ

(1) Trích thêm khấu hao đến ngày bán (bút toán điều chỉnh)

          Nợ TK Chi phí khấu hao

                   Có TK HMLK

(2) Bán TSCĐ (ghi nhận lỗ hoặc lãi)

          Nợ TK Tiền, Phải thu

          Nợ TK Lỗ do bán TSCĐ

          Nợ TK HMLK

                   Có TK Lãi do bán TSCĐ

                   Có TK TSCĐ

 

2. Đem tặng

          Nợ TK Chi phí quyên góp, biếu, tặng…(giá trị thị trường)

          Nợ TK HMLK

          Nợ TK Lỗ do biếu tặng (GTCL > Giá trị thị trường)

                   Có TK TSCĐ

                   Có TK Lãi do biếu tặng (GTCL < GTTT)

 

3. Hỏa hoạn, lũ lụt

          Nợ TK Tiền (bán, thu hồi)

          Nợ TK Hao mòn TSCĐ

          Nợ TK Lỗ do hỏa hoạn, lũ lụt (không thể thu hồi)

                   Có TK TSCĐ

Charge your account to get a detailed instruction for the assignment